Ford Transit Tiêu chuẩn

Giá niêm yết:
849.000.000 đ
►Số chỗ ngồi: 16
►Động cơ TDCi: 2.2L
►Nhiên liệu: dầu
►Xuất xứ: Xe lắp ráp trong nước
 
>>> Vui lòng Liên hệ :0962 291 555 
Để cập nhật Giá bán chính xác và KM mới nhất
Từ Đại lý Thanh Xuân Ford
Lượt xem: 1680
Ghi ánh Thép
Đỏ Ngọc Rubby
Bạc ánh hồng
Bạc ánh Kim
Trắng Kim Cương

Ngoại thất

♦ Ford Transit tiêu chuẩn - gói trang bị thêm vẫn giữ nguyên kích thước như những người anh em của mình. Cụ thể, các kích thước như sau: chiều dài, rộng, cao (DxRxC) lần lượt là 5780, 2000, 2360 mm, chiều dài cơ sở 3750 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm xe 165 mm. Đây là kích thước quen thuộc của Transit. Nó giúp cho phiên bản này có thể “lướt” ở nhiều địa hình khác nhau.

♦ Là mẫu xe thương mại 16 chỗ với mục đích chính là chạy dịch vụ nhưng Ford Transit vẫn có những thiết kế mang tính sang trọng đầy cuốn hút. Đó là thiết kế lưới tản nhiệt của theo kiểu 3 khoang, rất trẻ trung khỏe khoắn. Bên cạnh đó là cụm đèn trước to bản vuốt nhọn với bóng chiếu halogen truyền thống. Với thiết kế này, đầu xe Transit tiêu chuẩn gói lựa chọn toát lên vẻ chắc chắn, vững chãi.

♦ Phần còn lại của đầu xe Ford Transit tiêu chuẩn gói trang bị thêm có 2 đèn sương mù và cản trước. 2 đèn sương mù này giúp tăng khả năng chiếu sáng của xe trong các điều kiện thời tiết xấu. Còn cản trước giúp cho phần đầu xe cứng cấp và hầm hố hơn. Đặc biệt, trên cản trước sẽ có 2 vị trí khoét lõm vào để làm chỗ đứng khi lau kính chắn gió. Đây là chi tiết nhỏ nhưng mang lại sự tiện lợi lớn cho người dùng.

♦ Phần thân xe, Ford Transit tiêu chuẩn gói lựa chọn được trang bị gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện, giúp người lái kiểm soát tốt hơn phần hông và phía sau xe. Bên cạnh đó phần thân xe này còn có đèn báo rẽ nẹp sát sườn xe. Song song với đó, phiên bản này còn được trang bị cửa sổ kiểu trượt, tăng tính tiện nghi cho người dùng.

♦ Thấp xuống phía dưới là bộ mâm đúc hợp kim nhôm 16inch, tăng thêm vẻ khỏe khoắn cho phiên bản này. Ngoài ra, Transit tiêu chuẩn còn được trang bị thêm bệ dẫm chân lên/xuống xe. Bộ phận này “ăn” vào thân xe nên có độ thẩm mỹ cao, đảm bảo an toàn cho người dùng.

♦ Ở phía đuôi xe, phiên bản Ford Transit tiêu chuẩn gói trang bị thêm tiếp tục thừa kế những trang bị từ bản cao cấp. Theo đó, cửa sau có thể mở vuông góc hoặc mở 180 độ, tăng thêm tính tiện lợi cho người dùng. Trên 2 cánh cửa này là 2 đèn báo phanh trên cao tạo ra sự cân đối hơn cho đuôi xe. Đặc biệt, nổi bật ở phía đuôi này là cụm đèn hậu 3 tầng to bản. Cụm đèn này có đầy đủ các chức năng: đèn phanh, đèn báo rẽ, đèn lùi, đèn đỗ xe, đèn sương mù sau.

♦ Ngoài ra, đuôi xe Ford Transit - gói trang bị thêm còn có cản sau to bản, chắc chắn vừa làm bệ dẫm chân lên xuống xe, vừa tạo được nét vững chãi cho xe.

Đèn sương mù đảm bảo tầm quan sát cho các tài xế khi thời tiết xấu như sương mù hay mưa bão.

Cụm đèn pha thiết kế mới hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn

Đuôi xe được thiết kế hài hòa và hiện đại hơn

Nội thất

Khoang nội thất của Ford Transit tiêu chuẩn gói trang bị thêm có sự rộng rãi, thoáng đãng. Cùng với đó là hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, giúp không khí trong xe luôn mát mẻ.

Tựa lưng ghế hành khách có thể điều chỉnh độ nghiêng riêng biệt

♦ Vô-lăng được thiết kế 4 chấu tích hợp nút bấm còi xe.
♦ Cụm đồng hồ hỗ trợ lái của Ford Transit cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho người lái.

Hộp số sàn 6 cấp. Cần số được bố trí thuận tiện cho người điều khiển

Màn hình TFT 10.1"

Dàn âm thanh chất lượng cao kết nối thiết bị ngoại vi

Vận hành

ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ VÀ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Động cơ Turbo Diesel 2.2L - TDCi nhạy bén kết hợp cùng hộp số 6 cấp cho công suất lên tới 136 mã lực, với tiêu chuẩn khí thải Euro 5 cực tiết kiệm nhiên liệu đồng thời giảm lượng khí thải CO2 ra môi trường.

An toàn

FORD TRANSIT - AN TOÀN HÀNG ĐẦU

Ford Transit được trang bị nhiều thiết bị an toàn chủ động giúp bảo vệ tối đa cho hành khách và người lái từ mọi hướng

Túi khí bảo vệ người lái

Phanh đĩa cả 4 bánh

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Khung xe được thiết kế theo tiêu chuẩn châu âu rất chắc chăn và an toàn

Thông số kỹ thuật

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 5820 x 1974 x 2360
Khoảng sáng gầm xe (mm) 179
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1740 / 1704
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6.65
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Động cơ Loại động cơ Turbo Diesel 2.2L - TDCi, 4 xi lanh thắng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 2198
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) 136/3750
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 355/2000
Hệ thống truyền động
Hộp số Số tay 6 cấp
Hệ thống treo Trước Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực
Sau Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Vành & lốp xe Loại vành Vành hợp kim nhôm đúc 16'
Kích thước lốp 215/75R16
Phanh Trước Đĩa
Sau Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Thủy lực
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
Trong đô thị
Ngoài đô thị
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa Halogen Projector có dải Led
Đèn chiếu sáng ban ngày
Hệ thống rửa đèn
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh trên cao
Đèn sương mù Sau
Trước
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Tích hợp đèn chào mừng
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Bộ nhớ vị trí
Chức năng sấy gương
Chức năng chống bám nước
Chức năng chống chói tự động
Gạt mưa Sau
Trước
Chức năng sấy kính sau
Cánh hướng gió sau
Tay nắm cửa ngoài
Ống xả kép
Ăng ten
Tay lái Loại tay lái
Chất liệu
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh
Lẫy chuyển số
Bộ nhớ vị trí
Gương chiếu hậu trong
Ốp trang trí nội thất
Tay nắm cửa trong
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Đèn báo chế độ Eco
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Chất liệu bọc ghế Vải
Ghế trước Loại ghế
Điều chỉnh ghế lái Điều chỉnh 6 hướng có tựa tay
Điều chỉnh ghế hành khách
Bộ nhớ vị trí
Chức năng thông gió
Chức năng sưởi
Ghế sau Hàng ghế thứ hai ngả được
Hàng ghế thứ ba ngả được
Hàng ghế thứ bốn ngả được
Hàng ghế thứ năm
Tựa tay hàng ghế sau
Rèm che nắng kính sau
Rèm che nắng cửa sau
Hệ thống điều hòa
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanh Loại loa
Đầu đĩa
Số loa 4
Cổng kết nối AUX
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifi
Cổng kết nối USB
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cốp điều khiển điện
Hệ thống sạc không dây
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống báo động
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Hệ thống thích nghi địa hình
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước
Góc sau
Dây đai an toàn Trang bị trên tất cả các ghế
Khung xe GOA
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Túi khí người lái
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí bên hông phía sau
Túi khí đầu gối người lái
Túi khí đầu gối hành khách
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ có tựa đầu
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ